相手(あいて): đối phương
赤字(あかじ): lỗ, thâm hụt thương mại
黒字(くろじ): lãi, thặng dư
改(あらた)める: sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益(あらりえき): tổng lợi nhuận
カテゴリー: nhóm, loại, hạng
案(あん): dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減(かげん): sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当(てきとう)な加減(かげん): sự điều chỉnh hợp lý
維持(いじ): sự duy trì
ドル高(だか)の維持(いじ): duy trì giá đô la cao

委託(いたく): sự ủy thác
管理委託(かんりいたく): ủy thác quản lý
依然(いぜん): sự như cũ; sự giống cái cũ
この契約(けいやく)は依然有効(いぜんゆうこう)である: Hợp đồng này vẫn có hiệu lực như cũ
異動: sự thay đổi
今年はうちの課の人事に異動はない: Năm nay sẽ không có sự thay đổi nào về nhân sự ở phòng tôi
うちきる: đình chỉ
売り上げ: bán đắt
一日の売り上げ: doanh thu trong ngày
上回(うわまわ)る: vượt quá
予定(よてい)を〜収穫(しゅうかく): thu hoạch vượt quá dự tính
したまわる: dưới mức
運用(うんよう): quản lý, sử dụng hiệu quả, vận dụng
大ざっぱ: đại khái; sơ sài
おざっぱな事を言う: nói một cách đại khái
大手(おおて): bên cùng cộng tác chính; doanh nghiệp lớn; công ty hàng đầu
大手(おおて)の証券会社(しょうけんがいしゃ)が倒産(とうさん)しました: công ty chứng khoán lớn đã bị phá sản
大幅(おおはば): khá; tương đối
送(おく)り状(じょう): đơn hàng; phiếu gửi
抑(おさ)える: kìm nén; kiềm chế; hạn chế
〔(()支出(ししゅつ)・物価(ぶっか)・人数(にんずう)を〕())低(ひく)く抑(おさ)える: hạn chế (chi phí, vật giá, dân số…)
覚書(おぼえがき): bản ghi nhớ
卸売(おろしう)り: bán sỉ
会計(かいけい): kế toán
解雇(かいこ): sự sa thải
一時的解雇(いちじてきかいこ): cho nghỉ việc tạm thời
試用期間(しようきかん): thời gian thử việc
会合(かいごう): cuộc họp
概算(がいさん): sự tính toán sơ qua
彼女(かのじょ)は概算(がいさん)で私(わたし)の2倍稼(ばいかせ)いでいる: Bằng tính toán sơ bộ thì thấy cô ấy kiếm được gấp 2 lần tôi
回収(かいしゅう): sự thu hồi; sự thu lại
安全(あんぜん)のための欠陥商品回収(けっかんしょうひんかいしゅう): thu hồi sản phẩm có lỗi vì mục đích an toàn
改正: sự sửa chữa; sự chỉnh sửa; sự thay đổi
価格改正: thay đổi giá cả
改善(かいぜん): sự cải thiện; việc cải thiện
賃金(ちんぎん)と勤務条件(きんむじょうけん)の改善(かいぜん): việc cải thiện điều kiện làm và tiền lương
強調(きょうちょう): nhấn mạnh
共同(きょうどう): cộng đồng; sự liên hiệp
業務(ぎょうむ): nghiệp vụ
開拓(かいたく): khai thác; khai phá
書留(かきとめ): gửi đảm bảo; điền vào
各位(かくい): các vị; các ngài
お客様各位(きゃくさまかくい): kính gửi toàn thể khách hàng
拡大: sự mở rộng; sự tăng lên
国境(こっきょう)を越(こ)えた経済活動(けいざいかつどう): mở rộng các hoạt động kinh tế vượt ra ngoại lãnh thổ
市場を拡大させる: mở rộng thị trường
縮小(しゅくしょう): co nhỏ; nén ; thu nhỏ
確保(かくほ): sự bảo hộ; sự bảo đảm
加工(かこう): gia công; sản xuất
過失(かしつ): điều sai lầm; lỗi
過剰(かじょう): sự vượt quá; sự dư thừa
労働力(ろうどうりょく)の過剰(かじょう): sự dư thừa lao động
関連(かんれん): sự liên quan
外国(がいこく)との経済的関連(けいざいてきかんれん): sự liên hệ kinh tế với nước ngoài
基準(きじゅん): tiêu chuẩn
規制(きせい): quy chế
既存(きそん): có sẵn [([)spot](])
几帳面(きちょうめん): ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ
規模(きぼ): quy mô
規模(きぼ)の大(おお)きい会社(かいしゃ): công ty có quy mô lớn
却下(きゃっか): sự từ chối; sự không chấp nhận
解雇(かいこ)(却下(きゃっか))通知(つうち): giấy thông báo cho thôi việc
求人(きゅうじん): tuyển dụng
急速(きゅうそく): cấp tốc; nhanh
急速(きゅうそく)な解決(かいけつ): giải quyết nhanh chóng
業界(ぎょうかい): ngành; giới
マルチメディア業界: Giới phương tiện thông tin đại chúng
協議(きょうぎ): sự đàm phán; sự thỏa thuận
契約協議(けいやくきょうぎ): Thỏa thuận hợp đồng
供給(きょうきゅう): sự cung cấp
需要(じゅよう): nhu cầu; vật nhu yếu
業績(ぎょうせき): thành tích
許可(きょか): sự cho phép
拠点(きょてん): cứ điểm
半額(はんがく): nửa giá
勤務(きんむ): làm việc
金融(きんゆう): tài chính; tiền tệ
財政(ざいせい): tài chính
苦情(くじょう): than phiền
具体的(ぐたいてき): cụ thể; rõ ràng
組(く)み合(あ)わせ: sự kết hợp
繰(く)り返(かえ)す: lặp lại; lặp đi lặp lại
加える: thêm vào
景気(けいき): tình hình; tình trạng
傾向(けいこう): khuynh hướng; xu hướng
経費(けいひ): kinh phí
欠陥(けっかん): khuyết điểm
決済(けっさい): quyết toán; thanh toán
決算(けっさん): cân đối tài khoản
限界(げんかい): giới hạn
検討(けんとう): xem xét
現物(げんぶつ): hiện vật
原本(げんぽん): nguyên bản
交換(こうかん): sự trao đổi
貢献(こうけん): sự cống hiến; sự đóng góp
口座(こうざ): tài khoản
交渉(こうしょう): đàm phán
向上(こうじょう): tăng cường; nâng cao
構成(こうせい): cấu tạo
構造(こうぞう): cấu trúc; cấu tạo
好調(こうちょう): hứa hẹn; có triển vọng
不調(ふちょう): vận đen
購入(こうにゅう): việc mua
項目(こうもく): mục; khoản; điều khoản
小売(こう)り: bán lẻ
効率(こうりつ): hiệu suất; năng suất
合理的(ごうりてき): hợp lý
その考え方はとても合理的だ: Suy nghĩ đó rất hợp lý
小切手(こぎって): séc ngân hàng
顧客(こきゃく): khách hàng; khách quen
異(こと)なる: khác; khác với
梱包(こんぽう): bao
在庫(ざいこ): tồn kho
採算(さいさん): lợi nhuận; lãi
採用(さいよう): tuyển dụng; thuê
材料(ざいりょう): vật liệu; tài liệu
作業(さぎょう): công việc
削減(さくげん): cắt giảm
生産が20パーセント削減された: sản xuất đã bị cắt giảm 20%
差(さ)し出(だ)し人(ひと): người gửi
雑(ざつ): tạp nham
残業(ざんぎょう): làm ngoài giờ; làm thêm
仕入(しい)れ: lưu kho
資格(しかく): bằng cấp
仕組(しく)み: cơ cấu; tổ chức; cơ chế
仕組みする: dự trù; tổ chức
自主的(じしゅてき): tính độc lập tự chủ
市場(しじょう): chợ; thị trường
下請(したう)け: hợp đồng phụ
実施(じっし): thực thi; thi hành
実質(じっしつ): thực chất
実績(じっせき): thành tích thực tế; thực thu
指定(してい): chỉ định
支店(してん): công ty chi nhánh; cửa hàng chi nhánh
指導(しどう): chỉ đạo; hướng dẫn
品揃(しなぞろ)え: hạng mục sản phẩm [product line-up]
支払(しはら)う: chi trả
締(し)め切(き)る: đóng; chấm dứt; ngừng
示(しめ)す: xuất trình; đưa cho xem
証明書(しょうめいしょ)を示す: xuất trình chứng minh thư
占(し)める: bao gồm
地元(じもと): địa phương; trong vùng
収益(しゅうえき): tiền kiếm được; tiền lãi
損益(そんえき): lỗ lãi
従業員(じゅうぎょういん): công nhân; người làm thuê
充実(じゅうじつ): bổ sung chỗ thiếu
修正(しゅうせい): chỉnh sửa; sửa đổi
集中(しゅうちゅう): tập trung
柔軟(じゅうなん): mềm dẻo; linh hoạt
従来(じゅうらい): từ trước đến giờ
出荷(しゅっか): đưa hàng; đưa hàng ra thị trường
順調(じゅんちょう): thuận lợi; tốt; trôi chảy
お仕事(しごと)は〜ですか: công việc của anh có thuận lợi ko
状況(じょうきょう): tình trạng; hoàn cảnh
条件(じょうけん): điều kiện; điều khoản
契約の条件: điều khoản hợp đồng
詳細(しょうさい): một cách chi tiết; tường tận
〜な説明: sự giải thích chi tiết
生(しょう)じる: phát sinh; sinh ra; nảy sinh
昇進(しょうしん): thăng tiến; thăng chức
〜が早い: thăng tiến nhanh
焦点(しょうてん): tiêu điểm
議論(ぎろん)の〜: tiêu điểm của cuộc tranh luận
商標(しょうひょう): thương hiệu; nhãn hiệu
賞与(しょうよ): tiền thưởng
処理(しょり): xử lý; giải quyết
彼女は問題を早く〜する: cô ta giải quyết vấn đề một cách nhanh nhẹn
人員(じんいん): nhân viên
新規(しんき): mới lạ; mới mẻ
発売(はつばい): bán ra; phát hành; ra mắt
その会社は来月、新商品を発売する予定だ: Công ty đang có kế hoạch ra mắt sản phẩm mới trong tháng tới
誠意(せいい): sự trung thực
成果(せいか): thành quả; kết quả
制限(せいげん): hạn chế
清算(せいさん): thanh toán
誠実(せいじつ): thành thực
制度(せいど): chế độ
整備(せいび): sự chuẩn bị
責任(せきにん): trách nhiệm [Responsibility]
制約(せいやく): điều kiện
世帯(せたい): gia đình
世代(せだい): thế hệ; thế giới; thời kỳ
設計(せっけい): sự thiết kế
設定(せってい)=設立(せつりつ): sự thiết lập
選択(せんたく): sự lựa chọn; sự tuyển chọn
先端(せんたん): mũi nhọn
先端産業(せんたんさんぎょう): ngành mũi nhọn
前提(ぜんてい): tiền đề; tiên đề
この予測は利率が変わらないことを前提としています: Dự toán này được dựa trên giả định là tỷ lệ lãi suất không thay đổi
宣伝(せんでん): tuyên truyền; công khai
全面(ぜんめん): toàn diện
戦略(せんりゃく): chiến thuật; sách lược
総合(そうごう): sự tổng hợp
相場(そうば): giá cả thị trường
どんどん上がる相場: Giá cả thị trường đang dần tăng lên
速達(そくたつ): chuyển phát nhanh
組織(そしき): tổ chức
…で組織されてい: được tổ chức từ ~
損(そん): lỗ; thua
損害(そんがい): sự thua lỗ
損失(そんしつ): mất; thua lỗ (tài sản, lợi nhuận), lỗ
代金(だいきん): giá; tiền hàng
怠慢(たいまん): cẩu thả; chậm chạp
達成(たっせい): thành tựu; sự đạt được
目標達成までまでがんばろう: Hãy cố gắng cho đến khi đạt được mục tiêu
単位(たんい): đơn vị [([)unit](])
段階(だんかい): bước; pha; giai đoạn
その計画はまだ全く研究の段階だ: Kế hoạch đó mới chỉ đang ở giai đoạn nghiên cứu
短縮(たんしゅく): sự rút ngắn
従業員(じゅうぎょういん)は労働時間(ろうどうじかん)の短縮(たんしゅく)を要求(ようきゅう)した: Nhân viên yêu cầu rút ngắn giờ làm
中堅: người có vị trí trụ cột
彼は会社の中堅として将来を期待される: anh ấy được trông đợi trong tương lai là trụ cột của công ty
注目(ちゅうもく): chú ý
超過(ちょうか): sự vượt quá
輸入超過(ゆにゅうちょうか): nhập siêu
調整(ちょうせい): điều chỉnh
調達(ちょうたつ): sự cung cấp (hàng)
追加(ついか): sự thêm vào
本契約書に〜の一部として追加されたと見なされる: được xem như thêm một phần của ~ vào bản hợp đồng chính
通常(つうじょう): thông thường
年内(ねんない)は通常どおり営業します: trong năm chúng ta sẽ kinh doanh như thông thường
提案(ていあん): đề xuất
彼の提案は一考えの価値がある: Đề xuất của anh ta đáng để suy nghĩ
定期(ていき): định kỳ
定期検査(ていきけんさ): kiểm tra định kỳ
提供(ていきょう): sự cung cấp
提出(ていしゅつ): nộp
手形(てがた): hối phiếu; phiếu
適用(てきよう): sự ứng dụng; sự áp dụng
適用(てきよう)しが難(むずか)しい: khó có thể áp dụng
手数料(てすうりょう): tiền hoa hồng
手続き: thủ tục
展開: sự triển khai; sự khám phá
店舗(てんぽ): cửa hàng; cửa hiệu
導入(どうにゅう): sự đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v…); sự giới thiệu
コンピューターを導入して事務(じむ)の効率化(こうりつか)を図(はか)る: Đưa máy vi tính vào sử dụng để nâng cao hiệu suất công việc
登録(とうろく): sự đăng ký; sổ sách đăng ký
その意匠(いしょう)は特許局(とっきょきょく)に登録されている: bản thiết kế/mẫu được đăng kí với cục bản quyền
特許(とっきょ): sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế
値上(ねあ)げ: sự nâng giá
値下(ねさ)げ: sự bớt giá; sự giảm giá
電気料金(でんきりょうきん)やガス(がす)料金(りょうきん)が値下(ねさ)げになった: Tiền điện và tiền ga được giảm giá
年度(ねんど): năm
納期(のうき): Ngày giao hàng; thời điểm thanh toán
配慮(はいりょ): sự quan tâm; sự chăm sóc
派遣(はけん): phái đi
控(ひか)える=抑制(よくせい)する: ghi lại
予定(よてい)を手帳(てちょう)に控える: ghi lại dự định vào sổ tay
批判(ひはん): sự phê phán; sự phê bình
評価(ひょうか): sự đánh giá
〜に基(もと)づく評価(ひょうか): đánh giá dựa trên ~
品質(ひんしつ): chất lượng
品質(ひんしつ)のよい品物(しなもの): hàng có chất lượng tốt
付加価値税(ふかかちぜい): thuế giá trị gia tăng
普及(ふきゅう): sự phổ cập
部署(ぶしょ): cương vị
部署(ぶしょ)を守(まも)る: giữ cương vị
負担(ふたん): sự gánh vác; đảm nhận
仕事(しごと)の負担(ふたん)が重過(おもす)ぎる: đảm nhận công việc quá nặng nề
不動産(ふどうさん): bất động sản
部門(ぶもん): bộ phận, phòng
家具メーカーの小売(こうり)部門: Bộ phận bán lẻ của công ty sản xuất đồ dùng gia đình
不良部品(ふりょうぶひん): bộ phận hư
分析(ぶんせき): sự phân tích
状況(じょうきょう)を分析(ぶんせき)する: phân tích tình hình
分野(ぶんや): lĩnh vực
方式(ほうしき): phương thức
法人(ほうじん): pháp nhân
保険(ほけん): sự bảo hiểm
保険金: tiền…
生命保険(せいめいほけん): bảo hiểm nhân thọ
補充(ほじゅう): sự bổ sung
保証(ほしょう): sự bảo đảm
政府(せいふ)による資金供与(しきんきょうよ)の保証(ほしょう): Sự bảo đảm cấp vốn chính phủ
補償(ほしょう): sự đền bù; sự bồi thường
保障(ほしょう): sự bảo đảm
安全(あんぜん)を保障(ほしょう)する: bảo đảm an toàn
本格的(ほんかくてき): mang tính chính thức
見込(みこ)み: hi vọng; triển vọng; khả năng; dự đoán
見通(みとお)し: sự suy đoán; suy luận; đoán
見直(みなお)す: nhìn lại; xem lại; đánh giá lại
見本(みほん): mẫu; vật mẫu
銘柄: nhãn hiệu sản xuất
目指(めざ)す: nhắm vào
目標(もくひょう): mục tiêu
有効(ゆうこう): hữu hiệu; có hiệu quả
…を効果に使います: sử dụng…
融資(ゆうし): sự tài trợ; sự bỏ vốn cho
優先(ゆうせん): sự ưu tiên
要請(ようせい): yêu cầu; thỉnh cầu; kêu gọi
国際通貨基金(こくさいつうかききん)に支援(しえん)を要請(ようせい)する: kêu gọi viện trợ từ quỹ tiền tệ quốc tế
要望(ようぼう): sự mong muốn
…の経済界(かい)の要望: sự mong muốn của giới doanh nghiệp về…
横這(よこば)い: ổn định, cố định [([)stay flat](])
予想(よそう): sự dự báo; sự tiên đoán
今後(こんご)の営業(えいぎょう)の予想(よそう): dự báo việc kinh doanh trong tương lai
予測(よそく): dự báo; ước lượng
_%の世界成長を予測する: dự báo tốc độ tăng trưởng của thế giới là…%
予備(よび): sự dự bị
流通(りゅうつう): sự lưu thông
お金(かね)の流通(りゅうつう): Lưu thông tiền tệ
累計(るいけい): lũy kế
枠(わく): khung; giá
割合(わりあい): tỷ lệ
割高(わりだか)な商品(しょうひん): Hàng hóa cao hơn giá bình thường [Overpriced good]
アウトソーシング: ủy thác gia công hàng bên ngoài [Outsourcing]
オーダー: trình tự; tuần tự
カタログ: catalô
ガムテープ: băng keo vải
キャンペーン: đợt khuyến mại lớn; cuộc bán hàng lớn; chiến dịch
クライアント: khách hàng
クライアント・サーバー・トランザクション・システム: hệ thống giao dịch chăm sóc khách hàng
クレジットカード: thẻ tín dụng
現金かクレジットカードで払う: trả tiền bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt
コスト: giá cả; chi phí
コネ: mối quan hệ; mối liên hệ
〜にたくさんのコネがある: có rất nhiều mối quan hệ với ~
コンセンサス: thỏa thuận chung
シェア: thị phần; cổ phần
スタッフ: nhân viên
ストック: kho hàng
セキュリティー: trị an; sự an toàn; bảo an
ターゲット: mục tiêu; mục đích
〜 をしぼる: đặt ra…
データ: dữ liệu; số liệu
ニーズ: nhu cầu
ノウハウ: bí quyết
バージョン: kiểu; bản dịch; phiên bản
ポテンシャル: tiềm năng
マスター: thạc sĩ
マネージメント: sự điều hành
マンパワー: nhân lực; nhân công; nhân sự
リース: thuê dài hạn; thuê tài sản
レンタル: sự cho thuê
ロゴ: lô gô; biểu trưng